1. Group sentence
Group: các pattern sẽ được nhóm chung với nhau tạo thành 1 group, tiêu chí nhóm do ND quyết định, các pattern có trong 1 group sẽ có level (số point) bằng nhau
Thứ tự các group được dạy sẽ theo thứ tự hiển thị trên hệ thống
Truy cập: https://cms.dev.monkeyuni.com/app/group-sentence
1.1. Tạo group
Ấn dấu + bên góc phải màn hình
-
Name: tên của group
-
Point: số điểm của group tương đương với level của group
-
Status: trạng thái của group: Active nếu muốn hoạt động, Inactive để dừng hoạt động
Ấn Save để tạo group
1.2. Các action với group
-
Generate lesson: Để build toàn bộ bài học của các group đang active có và đủ điều kiện về data như: số pattern trong group, số câu trong pattern,...
-
Edit group: chỉnh sửa các thông tin của group như với lúc tạo mới
-
Xóa group: Xóa group, sau khi xóa group toàn bộ bài học thuộc group đó cũng sẽ bị xóa theo
-
Build lesson: Ấn để build bài học của group đó
-
Hiển thị lịch sử: Hiển thị lịch sử các action của user với group
2. Pattern sentence
Pattern: là các cấu trúc mẫu câu, cụm từ cần dạy
Truy cập: https://cms.dev.monkeyuni.com/app/pattern
2.1. Tạo Pattern
- Ấn vào dấu + bên góc phải màn hình để tạo pattern
-
Name: Tên pattern
-
Structure: Cấu trúc/Mẫu câu được dạy
-
Actor: chọn diễn viễn trong video intro của pattern
-
Audio: Chọn file âm thanh giới thiệu pattern (nếu có)
-
Thumb: Chọn thumb của pattern
-
Video: Chọn video intro pattern
-
Group: Chọn group của pattern
-
Status: Trạng thái của pattern
-
Order: Vị trí của pattern sẽ được dạy trong group sẽ ở vị trí thứ mấy, order càng nhỏ pattern sẽ càng được dạy trước
-
Sentence: Chọn 8 câu sẽ được dạy trong pattern, nếu sai pattern sẽ không được build
- Ấn save để lưu
2.2. Các Action với Pattern
-
Sửa pattern: Ấn vào biểu tượng cây bút để chỉnh sửa, các thông tin chỉnh sửa như lúc tạo mới
-
Zip: Sau khi tạo mới hoặc chỉnh sửa pattern để có thể sử dụng được resource cần thưc hiện hành động này
*Download: Tải xuống resource đã zip để kiểm tra nếu cần
*Lịch sử: Hiển thị lịch sử action của pattern đó
3. Lesson Sentence
Hiển thị danh sách các bài học và thứ tự các câu sẽ được học theo từng group
Truy cập: https://cms.dev.monkeyuni.com/app/lesson-sentence
4. Check resouce sentence
4.1. Check resource của sentence
Truy cập: https://cms.dev.monkeyuni.com/app/word
- Chọn câu cần check sau đó điền thông tin vào trường tìm kiếm và chọn sentence sau đó ấn Search
Lưu ý: Tên sentence thường có định dạng: sentence_us
Example: A pair of pants
- Ấn vào dấu khoanh tròn như hình dưới để check resource
- Danh sách các resource cho câu hiển thị, bên trái là các resouce được chọn, bên phải là các resource không được chọn, chi tiết dưới hình dưới:
- Để chọn họăc bỏ chọn click vào button tương ứng trên resource
- Tiến hành chọn các resource cho câu gồm ảnh, video, audio, Filter word,..
- Sau đó ZIP lại để lưu
4.2. Check resource của filter word
Truy cập: https://cms.dev.monkeyuni.com/app/word
- Chọn filter word cần check sau đó điền thông tin vào trường tìm kiếm và chọn Filter word sau đó ấn Search
Lưu ý: Tên filter word thường có định dạng: từ_filter_word_us
Example: window_filter_word_us
Thực hiện check resource và ZIP lại giống như với sentence