Save
Saving
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    B1: Lên đơn hàng
    Tạo đơn L3.2
    B2: CRM-> Delivery-> Xử lý giao nhận-> Cập nhật đơn L4.1
    B3: Làm theo video nhé
    https://drive.google.com/drive/folders/1U-dJzd65JePOhxsGpdXG6Jy_qW-23zVj

    posted in Tài liệu hướng dẫn sử dụng read more
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    I. Tổng quan về sentence stuture
    Sentence Structure là một bài học không bắt buộc trong tiến trình học của bé, tuy nhiên, bài học đóng góp một phần không nhỏ vào việc từ các từ đơn lẻ bé được học phát triển thành các mẫu câu, cụm từ.

    II. Cách học bài Sentence structure

    2.1 Điều kiện để mở bài sentence
    Các trạng thái của button sentence
    Trạng thái inactive là hình hộp quà 9286758b-f01a-4e2a-bab7-ff4856f982d0-image.png
    Trạng thái active bài độc lập là hình giáo viên tương ứng với giáo viên trong bài sentence viền xanh 70185b7c-a8b5-4fdd-a417-8b5b998dfe82-image.png
    Trạng thái active bài mix là hình giáo viên tương ứng với giáo viên của partten đầu tiên viền màu vàng cam 3f1a65f5-56ba-40d6-a13a-c0458ab930ec-image.png
    Điều kiện mở bài sentence
    Khi mới vào app-> không hiển thị button sentence-> Học xong ít nhất 1 bài word-> kill app-> Vào lại hiển thị anmation mở hộp quà active button sentence
    Học một bài word sẽ được học 1 bài sentence
    B1: Vào được màn home. Với tất cả các loại tài khoản khi vào sẽ như giao diện home hiện tại
    8553d7b8-fbf0-41c7-ad31-d4016724a651-image.png

    B2: Học ít nhất 1 bài word

    B3: Kill app

    B4: Vào lại app hiển thị animation mở hộp quà trạng thái active hình giáo viên bản xứ và hiển thị tooltip
    dd430e0e-f16b-4b33-a448-0bd521d5eee2-image.png

    B5: Chọn vào button sentence để vào bài sentence

    B6: Chơi hết bài sentence sẽ trở lại trạng thái inactive hình hộp quà
    Tap hình hộp quà sẽ hiển thị popup yêu cầu học bài word
    2f05411c-1ffd-4ed1-9189-0793cf682786-image.png
    Học một bài word để active bài sentence

    • Học bài word mới
      Sau khi học xong bài word pin sticker ra màn home button sẽ có animation mở quà và active bài học sentence mới cho bé học
      c0c99318-e36a-435a-9b3b-8c0c2a662a69-image.png

    • Học lại bài word đã học
      Học lại bài word đã học vẫn active bài học sentence bình thường
      Lưu ý:

    • Học bài học ôn tâp không mở bài sentence
    • Học bài smart review không mở bài sentence
    • Nếu bài sentence đã mở trạng thái active, Học liên tiếp bài word thì vẫn giữ nguyên trạng thái bài sentence đó
    • Nếu học xong bài sentence trở về trạng thái inactive
    • Nếu hết data bài sentence=> button sentence luôn ở trạng thái inactive và hiển thị popup thông báo mở hộp quà sau
    • Bài học sentence khi đã học xong trở về trạng thái inactive thì sẽ k học được bài đó lần nữa coi như mất
      2. Cấu trúc bài học sentence
      Thứ tự học các bài học sentence được fix cứng theo thứ tự xây dựng bởi team Nội Dung
      Link cấu trúc bài học : https://docs.google.com/spreadsheets/d/1pNDJo4p3OPiu7C_utPqFEacoF_gJcr1c_4snd-5kQCU/edit#gid=901536663

    posted in Tài liệu hướng dẫn sử dụng read more
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    b53b6020-992c-4787-b7ed-8080de516bb8-image.png
    I. Config tập người dùng ( Segment)

    1. Thêm mới tập người dùng

    B1: truy cập CleverTap -> Chọn dự án cần setup
    85a2db3c-b6e0-4614-b00f-133e60f4fac9-image.png
    B2: Chọn Product experiences
    ae9f8fca-e8f7-48cd-a38c-26e986aa4a0a-image.png
    B3: Chọn Segments
    a1860abd-8779-4a4e-91a5-7cadb3905cc5-image.png
    B4: Chọn Thêm mới segment
    96033079-63bd-4f63-a228-81f42f465a98-image.png
    B5: Điền các thuộc tính phù hợp với tập người dùng cần config

    • Nhập tên segment ( Đặt tên gợi nhớ đến tập người dùng mong muốn)
      VD: Tập người dùng thử tên: Free user
    • Các trường thuộc tính không nhất thiết phải nhập tất cả
    • Trường User who did các event mà tập người dùng đã làm. Có thể tạo nhiều event làm điều kiện
      dffafff0-2d34-4143-b6f1-1aa80ce0710f-image.png
    • Trường Did not do các event mà tập người dùng không làm. Có thể gọi nhiều event làm điều kiện
      17afd874-19a9-478a-9aad-4394c38854f4-image.png
    • Trường user properties. Có thể gọi nhiều điều kiện
      749ed341-b4f9-4f8d-a1e8-d411b4fc6e87-image.png
      Lưu ý: nếu điền có event thì user properties sẽ phải thuộc event đó thì mới có thể ghi nhận chính xác tập người dùng
      thông thường sẽ setup cho các thuộc tính user properties
      14579ccd-33d4-4259-a367-193f9651c2ae-image.png
      B6: Chọn "Save" lưu thông tin và được hiển thị trong danh sách config
      ced0424b-f92b-447d-a90e-208e7f6debca-image.png

    2. Edit segments

    chọn nút 3 chấm ở cạnh segment. Thay đổi các trường tương tự phần thêm mới

    912fed15-3ea7-49a9-bc13-21038db03578-image.png

    II. Config Keys

    Product sẽ đưa ra yêu cầu cho key và tạo tên key rồi order phía kỹ thuật để bên kỹ thuật xử lý logic key hiển thị trên app
    Hiện tại trên app có 2 key : numberLessonFree, KeyDeepLinkDemo
    VD: Muốn tạo key số lượng bài học cho tập user thì sẽ order để kỹ thuật dev logic gọi key
    - Thường Tạo Key sẽ do bên Kỹ thuật tạo
    Cách tạo key:
    B1: Chọn keys
    a81b0739-e6cf-4304-8873-1a0c204e9562-image.png
    B2: Chọn tạo key mới
    60c3fd1c-813f-4974-9090-07e852ceb93c-image.png
    B3 Điền thông tin vào các trường của key

    • Trường Name: Đặt tên dễ gợi nhớ
      VD: Tạo key số bài học tên: numberLesson
    • Trường Description: Mô tả tính năng key
    • Data type: Chọn loại dữ liệu
      d43c85c4-3a2e-423f-862c-3870fc4f92e9-image.png
    • Default value
      f7b3d091-7062-4e25-b5d1-418b175b2beb-image.png
      B4: Lưu và hiển thị key lên danh sách
      c354ac38-ca70-4118-a5e4-71cbdee5e7f2-image.png

    Sau khi setup xong tệp người dùng và key=> Config để hiển thị lên app qua product Configs

    III. Product configs

    1. Tạo mới product config
    B1: Chọn product config
    568a2e1f-de2f-482b-a1aa-c20f2fa55e80-image.png
    B2: Chọn thêm mới product configs
    3ee71f5a-f4dc-47c6-b827-594c9904780d-image.png
    B3: Điền đầy đủ thông tin vào các trường

    • Tên product config
    • Setup các segment và key theo như config trên
      12c866d8-2a8f-4c44-98b0-2d150fd6842e-image.png
    • Chọn key và setup phù hợp
      6b9cdc60-6171-4ba3-928e-bfc84a9582f2-image.png

    Hiện tại có yêu cầu cho 2 key Là số bài học và link đích đến

    • Chọn setup số bài học "Value" điền số bài học mong muốn
      8b3ba160-7328-4545-bfa2-748155873127-image.png
    • Chọn link đích đến "Value" là tên link theo file deeplink có sẵn
      https://docs.google.com/spreadsheets/d/1s4oYRHSHzMofHkWNibynHNdqeFO7irctyNxUjK3xaUA/edit#gid=1635631487
      Cách viết tên deep link: Viết thường nếu có hai từ thì sẽ cách nhau bởi dấu gạch dưới
      VD: topic_specified
      B4: Publish version
      dbc4e5b4-3e2e-4270-9272-3d60e0b9b81a-image.png
      70b89236-17c3-4d4f-be00-1fb12e33f6c8-image.png
      b5492b99-991b-4e45-ad85-919c4295c88e-image.png
      B5: Hiển thị config trong danh sách
      5f3d3370-10a7-44e8-bedc-0d349fd70e58-image.png
      2. Edit, xóa product configs.
      Chọn nút 3 chấm cạnh dòng product config . Chọn edit sẽ kế thừa các trường như phần tạo
      1d541279-6ffd-4e3a-aad6-cdfff02518c2-image.png
      => Sau khi tạo ra được 1 product config thì chờ thời gian khoảng 3 phút thì app sẽ nhận config đó và hiển thị
      Lưu ý:
    • Có thể có nhiều segment và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. Segment nào được ưu tiên cao hơn sẽ được xếp trước
      73a0f730-335d-4fe8-b941-50c13f1b4bbf-image.png

    • Một segment có thể có nhiều key để cùng hiển thị lên app

    posted in Tài liệu hướng dẫn sử dụng read more
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    1. Resource text
    Cho phép tìm kiếm theo một số trường nhất định
    6c84ff42-8283-4f6e-9e4e-877dcefcb892-image.png
    1.1 Thêm mới resource text
    B1: Chọn icon thêm mới
    7f96c0f8-b365-4f63-99f5-1c136fc167e8-image.png
    B2: Vào màn hình thêm mới
    Thêm các trường dữ liệu cần nhập để thêm mới
    f5a107d0-1308-455b-8686-5a0afc9ba0b8-image.png
    B3: Xác nhận với hệ thống
    Chọn button submit nếu nhập đúng định dạng các trường hệ thống thông báo cập nhật thành công và hiển thị trong danh sách ngược lại nếu nhập sai định dạng hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi và không cho phép cập nhật
    Chọn button cancel đóng và ra màn hình danh sách
    1.2 Chỉnh sửa text
    B1: chọn icon chỉnh sửa trong danh sách
    570a595d-1fdb-4d00-968a-5cbe35ced281-image.png
    B2: Chỉnh sửa thông tin ở các trường dữ liệu của word
    87aee6b4-93c0-43c4-81cd-bfd7d9dfc685-image.png
    B3: Xác nhận lại với hệ thống
    1.3 Chỉnh sửa level của text
    B1: Chọn icon level trong danh sách
    4473d97b-3f96-435c-be24-d8b9274ada00-image.png
    B2: Chọn level cho word
    0b2112b3-f90f-4d23-952b-942973d84310-image.png
    B3: Xác nhận lại hệ thống
    1.4 Xem lịch sử cập nhật
    B1: Chọn icon lịch sử trong danh sách
    fb8627f6-392e-4f45-a5b7-52123b919e2c-image.png
    B2: Trong phần lịch sử cập nhật cho phép người dùng có thể xem lịch sử cập nhật của word
    892c3385-24b7-4d4b-98fd-2b6a137b6d58-image.png
    1.5 Chặn word không cho xuất hiện trong game
    Mục đích: từ word có thể không phù hợp với game sẽ loại word k cho nó xuất hiện trong game đó
    B1: Chọn icon có trong danh sách
    6f7bc125-60f4-4e8e-96bb-7e130de622ee-image.png
    B2: Chọn game không cho xuất hiện
    ab9f3b50-c6ae-44a7-9203-79cd129aa81b-image.png
    B3: Xác nhận lại với hệ thống
    1.6 Chặn không cho phép word hiển thị trong câu
    B1: Chọn icon có trong danh sách
    1519543a-c8c3-4ea0-a1a1-ae97189243f9-image.png
    B2: ĐIền từ không cho phép hiển thị
    0557e87f-8cae-4bc1-a5de-cbdd307110e2-image.png
    B3: Xác nhận lại với hệ thống
    1.7 Config sentence
    B1: Chọn icon trong danh sách resource text
    e368f034-e2bb-4464-a95a-2ee013ffdf80-image.png
    B2: Nhập câu và trường theo gợi ý
    9027b738-dc2f-4772-945e-66fb04e8754b-image.png
    B3: Xác thực lại với hệ thống
    1.8 Config word
    B1: Chọn icon trong danh sách resource word
    81af9f4c-e7a2-457a-88a9-234a53a9a18f-image.png
    B2: Nhập word theo gợi ý
    35d91ebf-e3ea-41ae-beae-4025d0ab6e0a-image.png
    B3: Xác thực lại với hệ thống
    2. Resource type
    2.1 Thêm resource type
    B1: Chọn icon thêm resource
    57868d07-5670-40c8-8a7d-fe79421ad4a2-image.png
    B2: Nhập đầy đủ thông tin vào trường dữ liệu
    9ab5d02b-96f6-45d9-983d-34cb66fa25da-image.png
    B3: Xác thực lại với hệ thống

    • Chọn nút save lưu và hiển thị trong danh sách
    • Chọn nút cancel đóng và ra ngoài danh sách resource type
      2.2 Chỉnh sửa resource type
      B1: Chọn icon chỉnh sửa
      870744e5-cf61-457e-978a-1385d155d3da-image.png
      B2: Nhập thông tin vào các trường chỉnh sửa
      31106b2e-3434-4dda-b243-74fe6661a0b1-image.png
      B3: Xác thực lại với hệ thống
      2.3 Xóa
      B1: Chọn icon xóa trong danh sách
      0a75114c-7b22-4645-bb80-5f7810c1684e-image.png
      B2: Xác thực lại với hệ thống
      adebc086-9564-4d04-8c95-b054677161d4-image.png
      2.4 Xem lịch sử cập nhật
      B1: Chọn icon lịch sử trong danh sách
      2e422404-3bd1-4e2d-85d7-4a5bbad1c24e-image.png
      B2: Xem lịch sử chỉnh sửa
      3fb79809-1aef-4090-a211-4893eeac6352-image.png
      3. Text resource type
      4. Level CEFL
      Cho phép người dùng config level để phục vụ cho word
      Level được đánh giá dựa vào bên nội dung thực hiện
      4.1 Thêm level mới
      B1: Chọn icon thêm mới trong danh sách
      f0c4c993-878b-40d2-a9e5-2d635fdf3375-image.png
      B2: Nhập đầy đủ thông tin
      5f6f067c-d4ff-46b6-8acc-bfb8cafc9b93-image.png
      B3: Xác nhận lại với hệ thống và hiển thị level trong danh sách
      4.2 Chỉnh sửa level
      B1: Chọn icon chỉnh sửa
      712ed4e0-6828-4360-8aaf-175d866aedda-image.png
      B2: Chỉnh sửa thông tin level
      Level được đánh giá dựa vào bên nội dung thực hiện
      67740df3-400d-4caa-88c5-74944dfda498-image.png
      B3: Xác nhận lại với hệ thống
      4.3 Xóa
      B1: Chọn icon có trong danh sách
      29344f04-c548-414f-8a1f-f2af1aafc76c-image.png
      B2: Xác nhận trên thông báo của hệ thống
      8523888f-b423-4742-a5e3-1ca1d6ad2e7e-image.png
      4.4 Xem lịch sử cập nhật
      B1: Chọn icon có trong danh sách
      f7ac9b77-d827-4bb9-8c34-0e8b9ba218e2-image.png
      B2: Hiển thị danh sách cập nhật cho phép người dùng xem được lịch sử cập nhật
      68341294-2753-4800-a97d-03503c46c1f5-image.png
      4.5 Config level CEFR
      B1: Chọn mục config trong danh sách
      e7b7ff5c-cf9a-42ef-91ab-464c6cc9712e-image.png
      B2: Điền đầy đủ thông tin
      95fb8ca5-fc6f-4be8-a381-6e6379cf6b92-image.png
      Config cho work chú ý viết cách nhau bởi dấu tab

    posted in Hướng dẫn sử dụng CMS-MJ read more
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    1. Voices
    Hiển thị hết tất cả các voices có trong hệ thống
    Cho phép tìm kiếm theo các trường nhất định: name, voices type, status
    c640ff16-84b5-4e71-bd1e-072fca0a5298-image.png
    1.1 Thêm mới voices
    B1: Chọn icon thêm mới có trong danh sách
    af3340ed-8e58-4fe1-8db0-34ebcd24ecd2-image.png
    B2: Thêm mới voice
    Điển đầy đủ thông tin vào các trường thêm mới để tạo ra 1 voice
    Trường app: Chọn app tương ứng muốn thêm
    Trường language: Chọn voice thuộc ngôn ngữ nào
    Trường name
    Trường voices type: Lựa chọn trong combox với các voices type tương ứng
    Trường Gender: Lựa chọn loại âm thanh cho voice trong combobox
    Trường Adult:
    Status: Cho phép người dùng biết voice đó có hoạt động hay không
    74c2bd4c-8a84-40a3-adde-2abbe708b6aa-image.png
    B3: Xác thực với hệ thống
    Người dùng chọn save nếu nhập đúng định dạng các trường thì hệ thống sẽ đưa ra thông báo cập nhật thành công và hiển thị trong danh sách ngược lại nếu nhập sai định dạng hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi và không cho phép cập nhật
    Người dùng chọn cancel đóng và ra màn hình danh sách voice
    1.2 Chỉnh sửa video
    B1: Chọn icon chỉnh sửa trong danh sách voice
    dd125059-8e8c-48ae-a10f-28586bd5bb48-image.png
    B2: Hiển thị các trường cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin(Màn hình sẽ tương tự màn thêm mới)
    d3a8c9c5-3e7b-4283-b840-9cdd7c6caddc-image.png
    B3: Xác nhận lại hệ thống
    1.4 Xem lịch sử cập nhật
    B1: Chọn icon lịch sử
    0fcadd13-d6c4-4f4e-bff2-dafff2b7590d-image.png
    B2: Hiển thị thông tin cập nhật của voice cho biết ai sửa thời gian cập nhật và được cập nhật bn lần
    7f0a5b19-a0b7-410a-a5f0-b7788628b3dc-image.png
    2. Voices type
    2.1 Thêm mới voice type
    B1: Chọn icon thêm mới trong danh sách
    4614b169-1f27-4545-bf1a-1ee536e1a3f9-image.png
    B2: Điền đầy đủ thông tin về các trường để thêm mới
    Trường name: Điền tên voice muốn thêm
    Trường status: Trạng thái hoạt động của voice
    c66f1f76-5546-4575-bd10-40cbdaef8625-image.png
    B3: Xác nhận với hệ thống
    Chọn button save nếu điền đúng định dạng thông tin các trường hệ thống sẽ hiển thị thông báo thành công và lưu trên hệ thống ngược lại nếu nhập sai định dạng hệ thống sẽ thông báo lỗi và không cho phép cập nhật
    Chọn button cancel đóng và hiển thị danh sách voice
    2.2 Chỉnh sửa voices type
    B1: Chọn icon chỉnh sửa tương ứng với voice trong danh sách
    5bd10f38-9c9a-4168-9260-cb0ccc6b53c2-image.png
    B2: Chỉnh sửa thông tin của voice
    23797012-731e-447a-b0c3-a7c176cd6366-image.png
    B3: Xác nhận lại với hệ thống
    2.3 Xem lịch sử cập nhật
    B1: Chọn icon trong danh sách
    87c4ebb7-7144-486e-80dc-bc8a3f23e1e1-image.png
    B2:** Xem lịch sử cập nhật
    135c29f3-18b3-4378-a3f3-eac5009c366f-image.png

    posted in Hướng dẫn sử dụng CMS-MJ read more
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    Để config được text trước tiên phải config text group trước
    1. Config text
    Chọn mục text trong menu của admin sẽ hiển thị danh sách tất cả các từ có trong hệ thống
    Vùng lọc tìm kiếm text theo các trường id, text, thể loại, text group để tìm kiếm chính xác hơn thêm dấu nháy kép cho từ khóa
    65e1e7c5-e56b-48f0-8566-fce16d4c48d7-image.png
    1.1 Thêm mới text
    B1: Chọn icon thêm mới trong danh sách text
    f5619a42-7447-4abb-8d81-19f98094c291-image.png
    B2: Nhập thông tin vào bảng tạo text . Các trường có ( * ) đều bắt buộc nhập
    Thông tin các trường như sau:
    Trường text: Nhập gồm text muốn thêm và group text theo 2 cột cách nhau bởi dấu tab.
    Trường voices type
    Trường chọn type: Chọn thể loại cho text xem có các thể loại nào trong 3 thể loại của hiện có trên app ( Word, Sentence, sight words)
    Trường language: chọn trong combobox xem text đó thuộc chương trình học nào
    673643ee-2db7-43d6-adb7-6168dea5cbed-image.png
    B3: Xác thực tạo text
    Nếu điền đúng thông tin các trường chọn save hệ thống sẽ thêm thông tin text vừa thêm vào danh sách text hiển thị thông báo thêm thành công
    Nếu điền sai thông tin chọn save hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi cho người dùng
    Nếu chọn cancel thì sẽ thoát trang ra màn danh sách text
    1.2 Sửa text
    B1: Chọn icon chỉnh sửa trong danh sách text
    4d3312e7-fc65-43a8-a4a3-27f767bfb5a5-image.png
    2. Text group
    Text group tạo ra để nhóm các text có chung loại với nhau thành 1 nhóm
    Vùng lọc tìm kiếm text group theo các trường id, name, để tìm kiếm chính xác hơn thêm dấu nháy kép cho từ khóa
    VD: tìm kiếm theo tên “A small window”
    364eb07a-f7df-41ad-9d81-ab16edea2cf7-image.png
    2.1 Thêm text group
    B1: Chọn icon thêm mới group
    c51d9f98-54e4-40b2-a9b7-bb395de5879f-image.png
    B2: Nhập đầy đủ thông tin vào trường chọn
    34ea8036-bb3f-4767-a3f9-d2ce4f211644-image.png
    Gồm trường tạo tên group, button cancel, save. Dấu (*) trường bắt buộc phải nhập
    Có thể tạo ra 1 hoặc nhiều text group trong 1 lần tạo
    Lưu ý: Nếu muốn tạo nhiều name group cùng 1 lúc thì các tên phải cách nhau bằng dấu tab trên bàn phím. Nếu k cách nhau bởi dấu tab hệ thống sẽ mặc định đó chỉ là tên 1 group. Cách nhanh nhất nếu muốn tạo chính xác thì sẽ sử dụng cột trong file excel
    Tên group không được trùng nhau nếu tạo trùng sẽ hiển thị thông báo
    3a1793cb-bef5-473c-9ab1-4fcd4ad763b5-image.png
    ec3ad28e-322a-4f25-8067-0401dece9715-image.png
    Sau khi tạo thành công thì hệ thống sẽ hiển thị trong danh sách text group
    2.2 Chỉnh sửa text group
    B1: Trong danh sách text group chọn biểu tượng chỉnh sửa
    888d4891-07e6-45a7-8a97-f6c0f8ff2bf7-image.png
    B2: Hiển thị trang chỉnh sửa group text. Gồm các trường tương tự như thêm mới. Các thông tin trước đó của text group được hiển thị
    Lưu ý : khi sửa name group các nhau bằng dấu cách thì khi save hệ thống ghi nhận là 1 tên chứ không phải là nhiều group như trên
    B3: Save để hệ thống cập nhật lên danh sách
    2.3 Xóa text group
    B1: Trong danh sách text group chọn biểu tượng xóa
    00f3cb17-8829-48bb-be25-c66ec29a56d3-image.png
    B2: Hiển thị ra màn hình xác nhận xóa group
    94abdeac-a34e-46c2-b7c4-8de16ad2ec6a-image.png
    B3: Xác nhận với hệ thống
    Chọn confirm là đồng ý xóa text group ra khỏi danh sách
    Chọn cancel là đóng popup
    2.4 Xem lịch sử cập nhật
    B1: Chọn biểu tượng lịch sử trong danh sách name group
    86c5027b-c53b-4eb4-9fa2-89d82335415b-image.png
    B2: Hiển thị lịch sử cập nhật cho phép người dùng xem được thông tin người sửa thời gian và quá trình sửa của text group
    ac2e57c5-c045-4d6e-b11f-6b7564aedc8f-image.png
    B2: Hiển thị trang chỉnh sửa text. Trang sẽ hiển thị tương tự các trường trong phần thêm mới và hiển thị dữ liệu của text theo các trường
    1.3 Xóa text
    B1: Chọn icon xóa trong danh sách
    B2: Hiển thị thông báo xác nhận có chắc chắn xóa text không
    Confirm thông báo sẽ xóa text ra khỏi danh sách
    Cancel sẽ đóng thông báo quay lại màn danh sách
    1.4 Xem lịch sử cập nhật text
    B1: Chọn icon lịch sửa trong danh sách
    9f10a3f7-e838-4161-bd5a-99f907843bb3-image.png
    B2: Hiển thị lịch sử cập nhật cho phép người dùng có thể xem chi tiết người sửa, thời gian sửa và số lần sửa

    posted in Hướng dẫn sử dụng CMS-MJ read more
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    • Hiển thị danh sách tất cả các video có trên app
      Mỗi video sẽ có thông tin gồm: video, id, name, category, description. Tag title
    • Vùng lọc tìm kiếm text group theo các trường id, name, description, tag title để tìm kiếm chính xác hơn thêm dấu nháy kép cho từ khóa
      VD: “111599”
      016fa1e6-a78b-49d8-bf1b-2f9c78507993-image.png
      1. Video
      1.1 Thêm mới video
      B1: Chọn icon thêm mới trong danh sách video
      027943fd-fdcb-4a01-803c-494edacab877-image.png
      B2: Điền đầy đủ thông tin vào các trường
      Thông tin các trường như sau:
      Trường category: cho phép người dùng chọn loại video
      E-learning: Dành cho bên học 10
      Free_lenght không giới hạn độ dài video
      Video 5s
      Video 3s
      Trường up file
      Up file video : Hiển thị thông tin video: name, size,...
      Các các action chọn:
      Chọn remove sẽ xóa video vừa tải lên
      B3: Chọn xác nhận để lưu lên hệ thống
      Chọn cancel đóng popup và quay về danh sách video
      Chọn upload:
      Nếu nhập đúng các trường thì sẽ hiển thị cập nhật thành công và hệ thống sẽ lưu thông tin trong mục “Assign video”
      Nếu nhập sai thông tin của trường thì sẽ hiển thị thông báo lỗi và không cho phép cập nhật
      1.2 Chỉnh sửa video
      B1: Chọn icon chỉnh sửa
      7dfb2f8d-cf62-4551-824b-8625f694cee0-image.png
      B2: Vào màn edit video chỉnh sửa các thông tin có trong trường
      Chọn cancel sẽ đóng và hiển thị danh sách video
      Chọn update sẽ chỉnh
      765f4653-1183-48ad-b175-48a608ff80d8-image.png
      2. Assign video
      Là nơi dữ tất cả các video được tạo mà chưa thuộc text nào cả
      Để assign video chúng ta cần làm các bước như sau:
      B1: Chọn vào màn assign video hiển thị danh sách các video chưa được assign
      B2: Chọn video muốn assign cho text. Nhập tag muốn assign
      Một video có thể có nhiều tag
      Tag là text và phải tồn tại trong data
      B3: Save
      Sau khi lưu thì video sẽ được hiển thị trong danh sách video
      150ebd00-be08-424e-be21-efbf95e5b2ec-image.png
      Ngoài ra còn cho phép chỉnh sửa video và xóa video
      6b110821-f550-4240-bcc3-b48265b9aaac-image.png
      3. Video Category
      Video category là loại video nhằm mục đích phân loại video phù hợp với từng mục đích
      Mục lọc dữ liệu cho phép người dùng tìm kiếm theo một số trường nhất định
      B1: Nhập trường tìm kiếm
      B2: Chọn tìm kiếm
      => HIển thị danh sách loại video tìm kiếm tương ứng
      e311c0bc-f95d-4c0e-9ce8-3037067e4cd6-image.png
      3.1 Thêm video category
      B1: Chọn icon thêm mới ở trong danh sách
      c45256f4-6b4c-4517-ba70-da82145adcfc-image.png
      B2: Nhập các trường dữ liệu thêm mới
      Name: Tên video category
      Duration: Thường lượng phát video
      Status: Trạng thái video (hidden, show)
      1a334e69-00e6-435d-b418-077e90e48e73-image.png
      B3: Xác thực lại với hệ thống
      Chọn seve hệ thống sẽ lưu thông tin và hiển thị ra danh sách
      Cancel Đóng và ra ngoài danh sách
      3.2 Chỉnh sửa video category
      B1: chọn icon chỉnh sửa tương ứng trong danh sách category
      cf42b722-3687-474d-b2c2-c69f7f7d85ce-image.png
      B2: Hiển thị trang chỉnh sửa tương tự mục thêm mới và hiển thị dữ liệu trước đó của video category
      B3:
      Chỉnh sửa và xác nhận với hệ thống
      3.4 Xóa video category
      B1: Chọn icon xóa tương ứng trong danh sách category
      3d6cb2b4-dd25-47f4-8bfc-9ec1f1d4a4f4-image.png
      B2: xác thực xóa
      cd366f36-ba90-4d10-968c-91e3112dff65-image.png
      Chọn cancel đóng popup ra màn danh sách video category
      Chọn confirm xóa vodeo category ra khỏi danh sách
      3.5 Resource Monkey talking

    posted in Hướng dẫn sử dụng CMS-MJ read more
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    Là nơi lưu trữ toàn bộ audio của hệ thống
    Mỗi audio sẽ có mô tả chi tiết id, name, description, Voice, Voice type
    Cho phép tìm kiếm theo id, name, Description, Select voie type, voice
    ffec5e3c-ca30-4581-bdaf-1a30f2636013-image.png
    1. Audio
    1.1 Thêm mới audio
    B1: Chọn icon thêm mới trong danh sách
    ca5d260c-fba9-44cc-bb5a-0cfe9652892b-image.png
    B2: Điển thông tin vào các trường thêm mới
    e34c50b1-9831-4ab5-927c-2e52fdcd684e-image.png
    B3:** Xác thực với hệ thống
    Chọn upload nếu nhập các trường hợp lệ hệ thống sẽ lưu và hiển thị trong danh sách assign audio. Nếu nhập không hợp lệ sẽ đưa ra thông báo lỗi và không cho phép cập nhật
    Chọn cancel đóng và ra màn danh sách audio
    1.2 Chỉnh sửa audio
    B1: Chọn icon chỉnh sửa trong danh sách
    4735e31c-efe2-4572-91c2-841fe12f4397-image.png
    B2: Chỉnh sửa thông tin có trong form
    a6c26361-6cdb-4947-86f9-86488711bba7-image.png
    B3: Update thông tin vừa chỉnh sửa trên hệ thống
    Ngoài ra ta có thể chỉnh sửa thông tin video qua đây:
    02dc9036-d514-4f83-b8c0-42e4d3661221-image.png
    Hiển thị màn hình cài đặt thì có thể chỉnh sửa tag và chỉnh sửa text và assign audio
    7eba2213-82d9-4ee5-aad1-59e5747c9d89-image.png
    2. Assign audio
    Hiển thị hết tất cả danh sách audio vừa tạo chưa được assign
    B1: Assign text cho audio
    B2: Chọn nút “Save all assign” Để hệ thống tiếp nhận lưu trữ và audio chuyển vào danh sách audio
    7397dd86-ea4e-40cf-a4ea-b7f3cb9c7ef0-image.png

    posted in Hướng dẫn sử dụng CMS-MJ read more
  • Ngô Thị Thu Hà Ngô Thị Thu Hà

    Lưu ý: để config được audio, video, image trước tiên phải tồn tại text giữa chúng
    Hiển thị tất cả các hình ảnh có trong app

    • Mỗi hình ảnh sẽ hiển thị thông tin chi tiết (id, name, description, category, properties, tag)
      Lọc tìm kiếm hình ảnh theo trường nhất định(images category, id, name,description)
      Muốn tìm kiếm chính xác viết trong dấu nháy kép
      Vd: Tìm kiếm chính xác theo name: “Our balls”
      B1: Nhập các trường tìm kiếm
      B2: Chọn button tìm kiếm
      => Hiển thị danh sách theo trường tìm kiếm
      27703d2e-80cb-4c73-a308-2fbf8ac879e2-image.png
      1. Image
      1.1 Thêm image
      B1: Chọn icon thêm mới
      c6443ce8-63d6-4b65-9c32-bd0bb3788218-image.png
      B2: Nhập đầy đủ thông tin các trường
      Trường category
      Trường chọn file ảnh
      ![0_1652955681430_898c4922-340f-4dd0-b105-1d5cd4aaa17e-image.png](Uploading 0%)
      B3: Xác thực với hệ thống
      Chọn upload: nếu đủ điều kiện hệ thống sẽ thông báo thành công và hình ảnh thêm mới sẽ hiển thị trong danh sách assign image
      Nếu không đủ điều kiện hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi đến người dùng
      Chọn cancel: đóng lại và ra màn danh sách hình ảnh
      Chú ý: Hình ảnh thêm mới sẽ hiển thị trong dánh sách assign hình ảnh
      1.2 Chỉnh sửa image
      2. Assign Image
      Khi hình ảnh được thêm sẽ lưu trong danh sách assign
      Các bước để assign hình ảnh:
      B1: Vào danh sách assign hình ảnh
      B2: Thêm tag và assign cho hình ảnh
      564fde2b-d5c2-4767-809f-ab100bcc5804-image.png
      => Sau khi assign hình ảnh thành công thì hình ảnh sẽ được hiển thị trong danh sách hình ảnh
      Ngoài ra ở đây chúng ta có thể chỉnh sửa thông tin của ảnh qua button chỉnh sửa83ba7b82-983d-4ce9-831b-116a7d97ced6-image.png
      b2c2bcd2-1baf-4cb2-a237-30c96a709038-image.png
      f4df90f1-6326-4461-a449-1d341098cb83-image.png
      Và còn có thể xóa khi chọn button xóa 855b0005-5df3-45bb-a1c8-28d1f95571b5-image.png
      3. Image category
      Hiển thị tất cả các kích thước hình ảnh có trong app. Có thể lọc tìm kiếm theo các trường có sẵn
      4d703d65-8432-4a03-b300-c54209248e05-image.png
      3.1 Thêm mới image category
      B1: Chọn icon thêm mới
      16b8526f-e0cd-46d6-ab52-7ddfe13e899e-image.png
      B2: Nhập đầy đủ thông tin vào trường thêm mới
      46bbcdb5-25ae-4c31-8273-21836f717bc2-image.png
      B3: Xác thực với hệ thống
      Chọn button save nếu nhập đủ thông tin sẽ đưa ra thông báo thành công và update trong danh sách kích thước ngược lại nếu nhập thông tin không đúng định dạng thì sẽ đưa ra thông báo lỗi
      Chọn button cancel đóng và quay trở lại màn danh sách
      3.2 Sửa
      B1: Chọn icon chỉnh sửa có trong danh sách
      ef6733bb-65c4-415c-b045-48195c999cf8-image.png
      B2: Hiển thị các trường cho phép chỉnh sửa ( Tường tự giống với màn thêm mới)
      B3: Xác thực với hệ thống
      3.3 Xóa
      Chú ý: Những kích thước nào ở trạng thái Hidden thì sẽ không hiển thị button xóa
      B1: Chọn button xóa
      8bb0d39f-687b-4eb3-8a93-f5037c67c0da-image.png
      B2: Xác thực với hệ thống sẽ xóa
      b69f2b61-64dd-4e31-8a59-c80f56860778-image.png
      Khi chọn confirm hệ thống sẽ xóa khỏi danh sách
      3.4 Xem lịch sử cập nhật
      B1: Chọn icon lịch sử trong danh sách tương ứng
      68939c1c-f26e-4e4a-9337-53f4e0756bd7-image.png
      B2: Vào trang lịch sử chỉnh sửa của category ở đây người dùng có thể xem ai là người chỉnh sửa, chỉnh sửa khi nào và chỉnh sửa bn lần
      45dca9e9-0430-436f-85f8-460dbe400307-image.png
      4. Image properties
      4.1 Thêm image properties
      B1: Chọn icon biểu tượng thêm
      f3278aa4-174b-4aba-8d48-7d4416b30076-image.png
      B2: Nhập đẩy đủ thông tin vào các trường
      5e538bad-692d-4bd7-85cf-4d1f73b8ac29-image.png
      B3: Xác nhận lại với hệ thống
    • Chọn nút save hệ thống sẽ lưu và hiển thị trong danh sách
    • Chọn nút cancel hệ thống sẽ đóng và ra màn danh sách
      4.2 Chỉnh sửa
      B1: Chọn icon chỉnh sửa
      36f69c9e-9ccd-457f-891c-546fdb92631a-image.png
      B2: Chinhe sửa thông tin ở các trường dữ liệu
      d06169da-cac4-4116-a186-959dab41e174-image.png
      B3: Xác thực lại với hệ thống
    • Chọn nút save hệ thống sẽ lưu và hiển thị trong danh sách
    • Chọn nút cancel hệ thống sẽ đóng và ra màn danh sách
      4.3 Xóa
      B1: Chọn icon xóa
      ec486e8b-a242-4a89-80ce-a3340b4d714f-image.png
      B2: Xác thực xóa với hệ thống
      ff4bda1b-ae2a-4faa-8e88-b08037643455-image.png
    • Confirm xóa khỏi hệ thống
    • Cancel đóng và không xóa khỏi hệ thống
      4.4 Xem lịch sử cập nhật
      B1: Chọn icon lịch sử
      83231790-88c4-40c4-b356-e198da72239b-image.png
      B2; Xem lịch sử cập nhật
      f53c1b20-bb62-4c18-aa42-759582b19e46-image.png

    posted in Hướng dẫn sử dụng CMS-MJ read more